huán

Từ hán việt: 【hoàn.huyên.quỳnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn.huyên.quỳnh). Ý nghĩa là: được sử dụng trong tên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

được sử dụng trong tên

(used in names)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嬛

Hình ảnh minh họa cho từ 嬛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嬛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+13 nét)
    • Pinyin: Huán , Qióng , Xuān , Yuān
    • Âm hán việt: Hoàn , Huyên , Quỳnh
    • Nét bút:フノ一丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VWLV (女田中女)
    • Bảng mã:U+5B1B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp