jiào

Từ hán việt: 【khiếu.khiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

呌 là gì?: (khiếu.khiêu). Ý nghĩa là: khiếu; như "khiếu nại" kêu; như "kêu ca; kều cứu; kêu la" khíu; như "khíu áo (vá tạm)" khỉu; như "khỉu tay; khúc khỉu" Tục dùng như chữ khiếu ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khiếu; như "khiếu nại" kêu; như "kêu ca; kều cứu; kêu la" khíu; như "khíu áo (vá tạm)" khỉu; như "khỉu tay; khúc khỉu" Tục dùng như chữ khiếu 叫.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呌

Hình ảnh minh họa cho từ 呌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ