chán

Từ hán việt: 【sàn.sạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sàn.sạn). Ý nghĩa là: tiền tuỵ; phiền não, dày vò, trách móc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiền tuỵ; phiền não

憔悴;烦恼

dày vò

折磨

trách móc

埋怨;嗔怪

giải sầu; tiêu khiển

排遣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 僝

Hình ảnh minh họa cho từ 僝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ