205 từ
Trứng muối
Cá mắm, cá muốiNgười không có ước mơ, không muốn động tay làm gì cả
Xà lách bắp cuộn
Cà tím tròn; cà bát
Cốt lết
Cải thảo nhỏ (bằng cổ tay)
Thịt mềm; da non
Nội tạng cuả gia cầm
Sườn non
Ớt hiểm đỏ
Ớt khô
Rau mác
Mồng tơi
Tôm sắt
Cá rô mo
Củ cải đỏ
Rau cần nước, cần tacây rau cần
Xương nấu canh
Tôm sông (tôm nước ngọt), tôm càng
Lươn sông