377 từ
kịch Thiệu Hưng (một loại kịch ở tỉnh Triết Giang, Trung Quốc); kịch Thiên Hưng
vai nam (trong Hí Khúc)
khèn; cái khèn (nhạc cụ)
đàn ác-cooc-đê-ông; đàn phong cầm; ác-cooc-đê-ông
thụ cầm; đàn hạc
kèn hai lá gió
kèn Xô-na
bàn đạp (trên xe, ghe thuyền, tấm ván dùng để cho mọi người bước lên bước xuống)ghế con; ghế nhỏ; ghế ngựa (để đầu giường để bước lên bước xuống)tấm ván giậm; ván giậm (trong nhảy xa)bàn đạp
điệu nhảy clacket
màn trờiphông; phông làm nền trời (trên sân khấu)
rời nơi thi đấu; rời rạp hát; rời nhà hát
vai đào võ
vai kép võ
sân nhảy (thường là mảnh nền thấp hơn ở giữa phòng nhảy)
vũ nữ; gái nhảy
Sân Khấu
vụ kịch (một loại kịch địa phương Chiết Giang)
tích kịch (loại kịch hát ở vùng Giang Tô, Thượng Hải, Trung Quốc)
Hài Kịch, Kịch Vui, Hí Kịch
người mê xem hát; người mê kịch