377 từ
đàn công-bat; công-bat
nhảy đít-xcô; nhảy discođiệu đít-xcô; điệu disco
sáo; ống sáo; sáo trúcsáo ngangđịchcòi thổi
đàn điện tử; đàn điện
trống định âm
độc thoại; nói một mình
kịch một màn
sáo nhỏ; sáo ngắn; sáo kim
kèn cóc-nê
kịch nhiều màn
nhị hồ; đàn nhị; cái nhị
Cán kịch (một loại hí khúc, vùng Giang Tây, Trung Quốc)
Đàn Dương Cầm, Đàn Pi-A-Nô, Dương Cầm
nhị âm cao; đàn nhị âm cao (âm nhạc)
Trống, Cái Trống
dùi trống
Vỗ Tay
thính phòng; phòng dành cho thính giảkhán phòng
đàn oóc; đàn oọc; đàn organ; đàn ống
kèn sáo; nhạc cụ ống; nhạc khí thổikèn quyển