145 từ
đinh mũ; đinh gù
Nghỉ Hưu
văn phòng tứ bảo (bút, mực, giấy, nghiên); bút mực
Đồ Dùng Học Tập
Tan Làm
Phong Thư, Bì Thư
giấy viết thư
giấy Tuyên Thành
sơn; màu; thuốc màu; màu sơn; màu vẽ
nghiên mực; nghiên đài; nghiên
mực đóng dấu; dầu đóng dấu
hộp mực đóng dấu
mực in
mực in; mực dầu
com-pacom-pa vanh
Bút Bi
Hẹn Gặp, Hẹn Hò
cái chặn giấy; đồ chặn giấy
Giấy Tờ
Trực Ban