- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Phong 風 (+12 nét)
- Pinyin:
Biāo
- Âm hán việt:
Tiên
Tiêu
- Nét bút:一ノ丶丶一ノ丶丶一ノ丶丶ノフノ丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰猋風
- Thương hiệt:IKHNI (戈大竹弓戈)
- Bảng mã:U+98C6
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 飆
-
Cách viết khác
猋
颮
颷
飇
飈
飊
𩖚
𩖡
𩖧
𩗈
-
Giản thể
飙
Ý nghĩa của từ 飆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 飆 (Tiên, Tiêu). Bộ Phong 風 (+12 nét). Tổng 21 nét but (一ノ丶丶一ノ丶丶一ノ丶丶ノフノ丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: Gió mạnh dữ, bão, Gió, Hành động mạnh mẽ, vũ bão. Từ ghép với 飆 : 狂飆 Giông tố, bão táp. Cv. 飇, 飈., “cuồng tiêu” 狂飆 giông tố, bão táp., “tiêu xa” 飆車 phóng xe như bay. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Gió dữ, gió táp, gió giật. Như cuồng tiên 狂飆 giông tố, bão táp.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Gió dữ, gió táp, gió giật, gió bão
- 狂飆 Giông tố, bão táp. Cv. 飇, 飈.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gió mạnh dữ, bão
- “cuồng tiêu” 狂飆 giông tố, bão táp.
* Gió
- “Thị tịch lương tiêu khởi, Nhàn cảnh nhập u tình” 是夕涼飆起, 閒境入幽情 (Lập thu tịch hữu hoài Mộng Đắc 立秋夕有懷夢得) Buổi tối gió mát nổi dậy, Cảnh nhàn thấm vào tâm tình u uẩn.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
Động từ
* Hành động mạnh mẽ, vũ bão
- “tiêu xa” 飆車 phóng xe như bay.