• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
  • Pinyin: Qiū
  • Âm hán việt: Thu
  • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰革秋
  • Thương hiệt:TJHDF (廿十竹木火)
  • Bảng mã:U+97A6
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鞦

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 鞦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thu). Bộ Cách (+9 nét). Tổng 18 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: dây thắng đái, “Thu thiên” xích đu. Chi tiết hơn...

Thu

Từ điển phổ thông

  • dây thắng đái

Từ điển Thiều Chửu

  • Dây, da thắng vào vế sau ngựa, dây thắng đái.
  • Thu thiên cái đu. Cũng viết là . Xem chữ thiên .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Thu thiên” xích đu

- “Giá lí chúng nhân thả xuất lai tán nhất tán. Bội Phụng Giai Loan lưỡng cá khứ đả thu thiên ngoan sái” . (Đệ lục thập tam hồi) Mọi người trong nhà đều tản ra. Bội Phượng và Giai Loan đi chơi đánh đu.

Trích: § Nguyên là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế , vốn gọi là “thiên thu” lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi thành “thu thiên” . Đời sau lại ghi lầm là . Hồng Lâu Mộng