Các biến thể (Dị thể) của 鞦
秋
鞧
Đọc nhanh: 鞦 (Thu). Bộ Cách 革 (+9 nét). Tổng 18 nét but (一丨丨一丨フ一一丨ノ一丨ノ丶丶ノノ丶). Ý nghĩa là: dây thắng đái, “Thu thiên” 鞦韆 xích đu. Chi tiết hơn...
- “Giá lí chúng nhân thả xuất lai tán nhất tán. Bội Phụng Giai Loan lưỡng cá khứ đả thu thiên ngoan sái” 這裡眾人且出來散一散. 佩鳳偕鸞兩個去打鞦韆頑耍 (Đệ lục thập tam hồi) Mọi người trong nhà đều tản ra. Bội Phượng và Giai Loan đi chơi đánh đu.
Trích: § Nguyên là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế 漢武帝, vốn gọi là “thiên thu” 千秋 lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi thành “thu thiên” 秋千. Đời sau lại ghi lầm là 鞦韆. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢