• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mao 毛 (+11 nét)
  • Pinyin: Lí , Máo
  • Âm hán việt: Li Ly Mao
  • Nét bút:一一丨ノ丶ノ一ノ丶一ノノ一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸𠩺毛
  • Thương hiệt:JKMHU (十大一竹山)
  • Bảng mã:U+6C02
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 氂

  • Cách viết khác

    𣭭 𣮋 𣯕 𣯛 𣯷

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 氂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Li, Ly, Mao). Bộ Mao (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: § Cũng như “mao” , Lông cứng mà cong, Đuôi ngựa, Lông dài, 2. đuôi ngựa. Từ ghép với : li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng). Chi tiết hơn...

Li
Ly
Mao
Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Cũng như “mao”
* Lông cứng mà cong
* Đuôi ngựa
* Lông dài

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
  • 2. đuôi ngựa
  • 3. lông dài

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðuôi con trâu li.
  • Lông cứng mà cong cũng gọi là li.
  • Cùng một nghĩa với chữ li .
  • Ðuôi ngựa.
  • Lông dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 氂牛

- li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng).

Âm:

Mao

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
  • 2. đuôi ngựa
  • 3. lông dài