- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Ngạt 歹 (+13 nét)
- Pinyin:
Jiāng
- Âm hán việt:
Cương
Thương
- Nét bút:一ノフ丶一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰歹畺
- Thương hiệt:MNMWM (一弓一田一)
- Bảng mã:U+6BAD
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 殭
Ý nghĩa của từ 殭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 殭 (Cương, Thương). Bộ Ngạt 歹 (+13 nét). Tổng 17 nét but (一ノフ丶一丨フ一丨一一丨フ一丨一一). Ý nghĩa là: (Động vật) chết khô, chết cứng mà xác không thối nát. Từ ghép với 殭 : “cương thi” 殭屍 xác chết cứng đờ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chết khô, chết cứng, giống động vật chết mà không thối gọi là cương.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* (Động vật) chết khô, chết cứng mà xác không thối nát
- “cương thi” 殭屍 xác chết cứng đờ.