- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
- Pinyin:
Dǎng
, Dàng
- Âm hán việt:
Đáng
Đương
- Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木當
- Thương hiệt:DFBW (木火月田)
- Bảng mã:U+6A94
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 檔
-
Giản thể
档
-
Thông nghĩa
欓
-
Cách viết khác
𨎴
Ý nghĩa của từ 檔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 檔 (đáng, đương). Bộ Mộc 木 (+13 nét). Tổng 17 nét but (一丨ノ丶丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一). Ý nghĩa là: 1. tấm phản, Cái phản., Then ngang ở chân ghế, chân bàn, Hồ sơ, Tiết đoạn điện ảnh hoặc hí kịch diễn xuất từng ngày. Từ ghép với 檔 : 歸檔 Cất vào tủ hồ sơ, 查檔 Soát lại hồ sơ, 一檔子事 Một việc. Cg. 檔兒 [dàngr], “tra đáng” 查檔 giở hồ sơ, tra cứu hồ sơ., “hoán đáng” 換檔 sang số xe. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tấm phản
- 2. bản bằng gỗ mỏng để viết văn tự vào
- 3. tệp, file (tin học)
Từ điển Thiều Chửu
- Cái phản.
- Một âm là đáng. Bản án bằng gỗ mỏng viết văn tự vào đấy, khi nhiều thì xâu dây vào lỗ treo lên tường để lưu lại gọi là đáng án 檔案.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 檔子đáng tử [dàngzi] (đph) Việc
- 一檔子事 Một việc. Cg. 檔兒 [dàngr]
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Then ngang ở chân ghế, chân bàn
* Hồ sơ
- “tra đáng” 查檔 giở hồ sơ, tra cứu hồ sơ.
* Tiết đoạn điện ảnh hoặc hí kịch diễn xuất từng ngày
* Tục gọi cần sang số (để đổi vận tốc) trong xe hơi là “đáng” 檔
- “hoán đáng” 換檔 sang số xe.
* Hạng cấp của hàng hóa
- “cao đáng sản phẩm” 高檔產品 sản phẩm cao cấp.
* Lượng từ: (1) Đơn vị tiết mục diễn xuất ca nhạc
- “tác liễu tam đáng tú” 作了三檔秀 trình diễn xong ba màn (show). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự kiện. Tương đương với “mã” 碼
- “kiện” 件. “nhất đáng tử sự” 一檔子事 một việc.
Từ điển phổ thông
- 1. tấm phản
- 2. bản bằng gỗ mỏng để viết văn tự vào
- 3. tệp, file (tin học)
Từ điển Thiều Chửu
- Cái phản.
- Một âm là đáng. Bản án bằng gỗ mỏng viết văn tự vào đấy, khi nhiều thì xâu dây vào lỗ treo lên tường để lưu lại gọi là đáng án 檔案.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 檔子đáng tử [dàngzi] (đph) Việc
- 一檔子事 Một việc. Cg. 檔兒 [dàngr]
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Then ngang ở chân ghế, chân bàn
* Hồ sơ
- “tra đáng” 查檔 giở hồ sơ, tra cứu hồ sơ.
* Tiết đoạn điện ảnh hoặc hí kịch diễn xuất từng ngày
* Tục gọi cần sang số (để đổi vận tốc) trong xe hơi là “đáng” 檔
- “hoán đáng” 換檔 sang số xe.
* Hạng cấp của hàng hóa
- “cao đáng sản phẩm” 高檔產品 sản phẩm cao cấp.
* Lượng từ: (1) Đơn vị tiết mục diễn xuất ca nhạc
- “tác liễu tam đáng tú” 作了三檔秀 trình diễn xong ba màn (show). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự kiện. Tương đương với “mã” 碼
- “kiện” 件. “nhất đáng tử sự” 一檔子事 một việc.