- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
- Pinyin:
Qiāng
, Qiàng
- Âm hán việt:
Sang
Thương
- Nét bút:丨フ一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口倉
- Thương hiệt:ROIR (口人戈口)
- Bảng mã:U+55C6
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 嗆
-
Giản thể
呛
-
Cách viết khác
搶
熗
Ý nghĩa của từ 嗆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嗆 (Sang, Thương). Bộ Khẩu 口 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: sặc, nghẹn, Chim ăn., (Chim) ăn, mổ, Sặc. Từ ghép với 嗆 : 煙嗆嗓子 Sặc khói, 吃飯吃嗆了 Đang ăn thì sặc, 喝水嗆着了 Uống nước bị sặc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chim ăn.
- Sặc, nhân ăn uống nghẹn mà phát ho gọi là sang.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Sặc, hắc
- 煙嗆嗓子 Sặc khói
- 辣椒味兒嗆得難受 Mùi ớt hắc vào mũi khó chịu quá. Xem 嗆 [qiang].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sặc
- “mạn mạn cật, biệt sang trước liễu” 慢慢吃, 別嗆著了 ăn từ từ, không thì bị sặc bây giờ.