麿 mo

Từ hán việt: 【mi.my】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "麿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 麿

Đọc nhanh: 麿 (mi.my). Ý nghĩa là: (Kokuji tiếng Nhật) Tôi, tôi (cổ xưa), pr. maro, hậu tố gắn liền với tên của một người hoặc vật nuôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 麿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 麿 khi là Danh từ

(Kokuji tiếng Nhật) Tôi, tôi (cổ xưa)

(Japanese kokuji) I, me (archaic)

pr. maro

hậu tố gắn liền với tên của một người hoặc vật nuôi

suffix attached to the name of a person or pet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麿

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 麿

Hình ảnh minh họa cho từ 麿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 麿

    Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丨フ一丨フ一
    • Thương hiệt:IDRHR (戈木口竹口)
    • Bảng mã:U+9EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp