鹪鹩 jiāo liáo

Từ hán việt: 【tiêu liêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鹪鹩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu liêu). Ý nghĩa là: chim hồng tước; chim giỏ giẻ; chim chích; hồng tước, chim tiêu liêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鹪鹩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鹪鹩 khi là Danh từ

chim hồng tước; chim giỏ giẻ; chim chích; hồng tước

鸟、体长约三寸,羽毛赤褐色,略有黑褐色斑点,尾羽短,略向上翅翘以昆虫为主要食物

chim tiêu liêu

鸟, 体长约三寸, 羽毛赤褐色, 略有黑褐色斑点, 尾羽短, 略向上翘以昆虫为主要的食物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹪鹩

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹪鹩

Hình ảnh minh họa cho từ 鹪鹩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹪鹩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KFPYM (大火心卜一)
    • Bảng mã:U+9E69
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFPYM (人火心卜一)
    • Bảng mã:U+9E6A
    • Tần suất sử dụng:Thấp