zhì

Từ hán việt: 【chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chí). Ý nghĩa là: hung dữ; dữ tợn; hung ác. Ví dụ : - loài chim dữ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hung dữ; dữ tợn; hung ác

凶猛

Ví dụ:
  • - 鸷鸟 zhìniǎo

    - loài chim dữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鸷鸟 zhìniǎo

    - loài chim dữ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸷

Hình ảnh minh họa cho từ 鸷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一ノフ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIPYM (手戈心卜一)
    • Bảng mã:U+9E37
    • Tần suất sử dụng:Thấp