Hán tự: 鸡
Đọc nhanh: 鸡 (kê). Ý nghĩa là: gà; con gà, họ Kê. Ví dụ : - 我家养很多鸡。 Nhà tôi nuôi rất nhiều gà.. - 鸡在地上啄米。 Gà đang mổ thóc trên đất.. - 这只鸡重三公斤。 Con gà này nặng 3 cân.
Ý nghĩa của 鸡 khi là Danh từ
✪ gà; con gà
家禽;品种很多;嘴短;上嘴稍弯曲;头部有鲜红色肉质的冠翅膀短;不能高飞也叫家鸡
- 我 家养 很多 鸡
- Nhà tôi nuôi rất nhiều gà.
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Kê
姓
- 他 姓 鸡
- Anh ấy họ Kê.
- 我 的 朋友 姓 鸡
- Bạn của tôi họ Kê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 野鸡大学
- đại học chui
- 野鸡 汽车
- xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 鸡鸣 喈 喈
- gà gáy ó o.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 气锅鸡
- gà hấp.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 那 只 母鸡 正在 找 食物
- Con gà mái đó đang tìm thức ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鸡›