高平省 gāopíng shěng

Từ hán việt: 【cao bình tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高平省" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao bình tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh cao bằng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高平省 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Tỉnh cao bằng

高平省 (Tỉnh Cao Bằng) 是越南东北部的边境省份,与河江省、宣光省、北干省、谅山省、中国云南文山、广西百色、崇左相邻。地形主要是山地、河谷,高平省的平江流向中国,面积6691平方公里,2004年人口约为51万。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高平省

  • - de 俄语 éyǔ 水平 shuǐpíng hěn gāo

    - Trình độ tiếng Nga của anh ấy rất cao.

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 丧失 sàngshī 独立 dúlì lái 换取 huànqǔ 和平 hépíng shì gāo de 代价 dàijià

    - Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.

  • - 今年 jīnnián de 稻米 dàomǐ 产量 chǎnliàng 高于 gāoyú 往年 wǎngnián 平均 píngjūn 产量 chǎnliàng de 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ

    - Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.

  • - 流明 liúmíng 数越 shùyuè gāo 越省 yuèshěng diàn

    - Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.

  • - 柏国 bǎiguó zài jīn 河南省 hénánshěng 西平县 xīpíngxiàn

    - Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.

  • - 生产率 shēngchǎnlǜ de 提高 tígāo 意味着 yìwèizhe 劳动力 láodònglì de 节省 jiéshěng

    - Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.

  • - 水平 shuǐpíng 高低 gāodī děng

    - trình độ cao thấp không đều

  • - 平均收入 píngjūnshōurù 不高 bùgāo

    - Bình quân thu nhập của tôi không cao.

  • - 高山 gāoshān 平地 píngdì 对待 duìdài 不见 bújiàn 高山 gāoshān 哪见 nǎjiàn 平地 píngdì

    - núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?

  • - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

  • - 不断 bùduàn 提高 tígāo 人民 rénmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân

  • - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng hěn gāo

    - Trình độ tiếng Hán của anh ấy rất tốt.

  • - 周边 zhōubiān de 居民 jūmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng gāo

    - Cư dân xung quanh có mức sống cao.

  • - 科技 kējì 热潮 rècháo 使得 shǐde 股价 gǔjià 飙升 biāoshēng dào gāo de 水平 shuǐpíng

    - Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.

  • - 平衡 pínghéng 力量 lìliàng 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 表现 biǎoxiàn

    - Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.

  • - 汽车 qìchē zài 高低不平 gāodībùpíng de 砾石路 lìshílù 面上 miànshàng 颠簸 diānbǒ zhe

    - Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.

  • - 计划 jìhuà 平整 píngzhěng 七十亩 qīshímǔ 高亢 gāokàng

    - dự định san bằng 70 mẫu đất có địa thế cao.

  • - de 成绩 chéngjì 逮至 dǎizhì le 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - Thành tích của anh ấy đã đạt đến mức cao nhất.

  • - dào 高平省 gāopíngshěng 旅游 lǚyóu 一定 yídìng yào 重庆 chóngqìng xiàn

    - Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高平省

Hình ảnh minh họa cho từ 高平省

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高平省 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao