Đọc nhanh: 风电厂 (phong điện xưởng). Ý nghĩa là: trang trại gió, công viên gió.
Ý nghĩa của 风电厂 khi là Danh từ
✪ trang trại gió
wind farm
✪ công viên gió
wind park
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风电厂
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 你们 班有 几个 电风扇 ?
- Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
- 我 家里 有 一把 小 电风扇
- Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.
- 我 昨天 买 了 一台 电风扇
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 该厂 生产 的 彩电 被 遴选 为 展览 样品
- nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 村里 风传 , 说 他 要 办 工厂
- nghe đâu anh ấy sắp xây xưởng.
- 这片 区域 有 许多 电子 工厂
- Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 这部 电影 展现 了 时代风貌
- Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 每台 电视机 出厂 前 都 要 进行 严格 测试
- Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt
- 这个 厂 的 电视机 在 全国 评比 中 夺魁
- đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.
- 这 是 刚 出厂 的 新款 风衣
- Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风电厂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风电厂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厂›
电›
风›