风电厂 fēng diànchǎng

Từ hán việt: 【phong điện xưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风电厂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong điện xưởng). Ý nghĩa là: trang trại gió, công viên gió.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风电厂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风电厂 khi là Danh từ

trang trại gió

wind farm

công viên gió

wind park

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风电厂

  • - 煤厂 méichǎng 安装 ānzhuāng le 喷雾 pēnwù 装置 zhuāngzhì 减少 jiǎnshǎo le 煤炭 méitàn 风耗 fēnghào

    - nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.

  • - 你们 nǐmen 班有 bānyǒu 几个 jǐgè 电风扇 diànfēngshàn

    - Lớp cậu có mấy cái quạt điện?

  • - 家里 jiālǐ yǒu 一把 yībǎ xiǎo 电风扇 diànfēngshàn

    - Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.

  • - 昨天 zuótiān mǎi le 一台 yītái 电风扇 diànfēngshàn

    - Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.

  • - 风力 fēnglì 发电 fādiàn

    - sức gió phát điện

  • - 抽风 chōufēng zào ( 利用 lìyòng 自然 zìrán 抽风 chōufēng 代替 dàitì 电力 diànlì 吹风 chuīfēng de zào )

    - bếp hút gió.

  • - 工厂 gōngchǎng 准备 zhǔnbèi le 三轴 sānzhóu 电缆 diànlǎn

    - Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.

  • - 风景 fēngjǐng bèi 发电厂 fādiànchǎng 破坏 pòhuài le

    - Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.

  • - 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn de 彩电 cǎidiàn bèi 遴选 línxuǎn wèi 展览 zhǎnlǎn 样品 yàngpǐn

    - nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.

  • - 风起云涌 fēngqǐyúnyǒng 雷电交加 léidiànjiāojiā

    - gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.

  • - 台风 táifēng 导致 dǎozhì le 电力 diànlì 中断 zhōngduàn

    - Cơn bão gây ra sự cố mất điện.

  • - 村里 cūnlǐ 风传 fēngchuán shuō yào bàn 工厂 gōngchǎng

    - nghe đâu anh ấy sắp xây xưởng.

  • - 这片 zhèpiàn 区域 qūyù yǒu 许多 xǔduō 电子 diànzǐ 工厂 gōngchǎng

    - Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.

  • - 风能 fēngnéng 驱动 qūdòng zhe 发电机 fādiànjī

    - Năng lượng gió vận hành máy phát điện.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 展现 zhǎnxiàn le 时代风貌 shídàifēngmào

    - Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.

  • - 每到 měidào 星期六 xīngqīliù 我们 wǒmen chǎng 总要 zǒngyào 放场 fàngchǎng 电影 diànyǐng zhè 差不多 chàbùduō chéng le 定例 dìnglì le

    - cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.

  • - 政府 zhèngfǔ de 当务之急 dāngwùzhījí shì 建造 jiànzào gèng duō de 发电厂 fādiànchǎng

    - Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.

  • - 每台 měitái 电视机 diànshìjī 出厂 chūchǎng qián dōu yào 进行 jìnxíng 严格 yángé 测试 cèshì

    - Trước khi mỗi chiếc ti vi được xuất xưởng đều phải qua kiểm tra nghiêm ngặt

  • - 这个 zhègè chǎng de 电视机 diànshìjī zài 全国 quánguó 评比 píngbǐ zhōng 夺魁 duókuí

    - đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.

  • - zhè shì gāng 出厂 chūchǎng de 新款 xīnkuǎn 风衣 fēngyī

    - Đây là kiểu áo mưa mới vừa được sản xuất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风电厂

Hình ảnh minh họa cho từ 风电厂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风电厂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Chǎng , Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hán , Xưởng
    • Nét bút:一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MH (一竹)
    • Bảng mã:U+5382
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao