Đọc nhanh: 领到 (lĩnh đáo). Ý nghĩa là: Nhận.
Ý nghĩa của 领到 khi là Động từ
✪ Nhận
to receive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领到
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 她 受到 了 领导 的 表扬
- Cô ấy nhận được lời khen ngợi từ lãnh đạo.
- 领导 找到 了 她 的 辫子
- Lãnh đạo tìm ra điểm yếu của cô ấy.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 我 领略到 了 风景 的 美
- Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh.
- 他 收到 了 领导 的 批示
- Anh ấy nhận được chỉ thị của lãnh đạo.
- 她 领 我 到 了 那个 地方
- Cô ấy dẫn tôi đến chỗ đó.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
- 他 每个 月 都 能 领到 房贴
- Anh ấy có thể nhận được trợ cấp nhà ở mỗi tháng.
- 刚到 这里 , 工作 很生
- Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
领›