领军 lǐngjūn

Từ hán việt: 【lĩnh quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "领军" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lĩnh quân). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để dẫn đầu, dẫn quân.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 领军 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 领军 khi là Động từ

(nghĩa bóng) để dẫn đầu

(fig.) to lead; leading

dẫn quân

to lead troups

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领军

  • - 军用飞机 jūnyòngfēijī

    - máy bay quân sự.

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 妈妈 māma 领着 lǐngzhe 孩子 háizi

    - Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.

  • - 军队 jūnduì zài 边疆 biānjiāng 戍边 shùbiān

    - Quân đội đóng giữ tại biên cương.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - 将军 jiāngjūn 领兵 lǐngbīng 征讨 zhēngtǎo 敌军 díjūn

    - Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.

  • - 占领 zhànlǐng 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.

  • - 敌军 díjūn 占领 zhànlǐng le 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Quân địch chiếm lĩnh thành phố này.

  • - 军队 jūnduì 占领 zhànlǐng le 敌国 díguó 首都 shǒudū

    - Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.

  • - shì 科技领域 kējìlǐngyù de 领军人物 lǐngjūnrénwù

    - Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.

  • - xīn 战士 zhànshì 领章 lǐngzhāng 缝缀 féngzhuì zài 军装 jūnzhuāng de 领子 lǐngzi shàng

    - chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.

  • - 敌军 díjūn 椎杀 chuíshā 我方 wǒfāng 将领 jiànglǐng

    - Quân địch giết tướng của chúng ta.

  • - yǒu 冒险 màoxiǎn ér 成功 chénggōng de 将领 jiànglǐng 没有 méiyǒu 无备 wúbèi ér 胜利 shènglì de 军队 jūnduì

    - Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi

  • - 进入 jìnrù le 军事 jūnshì 领域 lǐngyù de 禁区 jìnqū

    - Anh ấy đi vào khu cấm của khu quân sự.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 领军

Hình ảnh minh họa cho từ 领军

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao