Đọc nhanh: 顺着 (thuận trứ). Ý nghĩa là: dọc theo, tiếp theo, theo dõi. Ví dụ : - 你不一定总是要顺着女人的意思。 Không phải lúc nào bạn cũng phải làm theo những gì người phụ nữ muốn.
Ý nghĩa của 顺着 khi là Động từ
✪ dọc theo
along
- 你 不 一定 总是 要 顺着 女人 的 意思
- Không phải lúc nào bạn cũng phải làm theo những gì người phụ nữ muốn.
✪ tiếp theo
following
✪ theo dõi
to follow
✪ men
顺着 (路或物体的边)
✪ lần
So sánh, Phân biệt 顺着 với từ khác
✪ 沿着 vs 顺着
✪ 顺着 vs 沿着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺着
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 这个 句子 读着 不顺
- Câu này đọc không được trôi chảy.
- 这个 菜 他 吃 着 很 顺口 儿
- món ăn này anh ấy ăn rất ngon miệng.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 汗珠子 顺着 脸颊 直往 下 淌
- Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 顺着 山坡 爬上去
- dọc theo dốc núi mà leo lên.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 你 不 一定 总是 要 顺着 女人 的 意思
- Không phải lúc nào bạn cũng phải làm theo những gì người phụ nữ muốn.
- 顺着 大路 往前走
- xuôi theo đại lộ này đi về phía trước.
- 顺着 这条 路 走
- Đi theo con đường này.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
顺›