Đọc nhanh: 非要 (phi yếu). Ý nghĩa là: khăng khăng; nhất quyết. Ví dụ : - 不让他去, 他却非要去。 Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.. - 他非要亲自去不可。 Anh ta cứ nhất quyết tự đi.. - 我不想它来,它就非要来。 Tôi không mong nó đến, mà nó lại đến.
Ý nghĩa của 非要 khi là Phó từ
✪ khăng khăng; nhất quyết
跟“不可”“不行”等词呼应,表示坚持要这样做
- 不让 他 去 他 却 非要 去
- Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.
- 他 非要 亲自 去 不可
- Anh ta cứ nhất quyết tự đi.
- 我 不想 它 来 , 它 就 非要 来
- Tôi không mong nó đến, mà nó lại đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非要
- 健康 食品 非常 重要
- Thực phẩm chức năng vô cùng quan trọng.
- 安全措施 非常 重要
- Biện pháp an toàn rất quan trọng.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 基层 的 工作 非常 重要
- Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
- 救援 工作 非常 重要
- Công tác cứu hộ rất quan trọng.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 除非 我 需要 甘草 扳子
- Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
- 他 的 帮助 非常 重要
- Sự giúp đỡ của anh ấy vô cùng quan trọng.
- 保持良好 的 信誉 非常 重要
- Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.
- 保驾 任务 非常 重要
- Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.
- 道德教育 非常 重要
- Giáo dục đạo đức rất quan trọng.
- 环保 问题 非常 重要
- Vấn đề bảo vệ môi trường rất quan trọng.
- 事非切 要
- việc không cần thiết
- 考试 前 的 准备 非常 重要
- Sự chuẩn bị trước kỳ thi rất quan trọng.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm要›
非›