非要 fēi yào

Từ hán việt: 【phi yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi yếu). Ý nghĩa là: khăng khăng; nhất quyết. Ví dụ : - , 。 Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.. - 。 Anh ta cứ nhất quyết tự đi.. - 。 Tôi không mong nó đến, mà nó lại đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 非要 khi là Phó từ

khăng khăng; nhất quyết

跟“不可”“不行”等词呼应,表示坚持要这样做

Ví dụ:
  • - 不让 bùràng què 非要 fēiyào

    - Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.

  • - 非要 fēiyào 亲自 qīnzì 不可 bùkě

    - Anh ta cứ nhất quyết tự đi.

  • - 不想 bùxiǎng lái jiù 非要 fēiyào lái

    - Tôi không mong nó đến, mà nó lại đến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非要

  • - 健康 jiànkāng 食品 shípǐn 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thực phẩm chức năng vô cùng quan trọng.

  • - 安全措施 ānquáncuòshī 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Biện pháp an toàn rất quan trọng.

  • - 工程 gōngchéng de 基础 jīchǔ 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nền móng của công trình rất quan trọng.

  • - 基层 jīcéng de 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.

  • - 资源 zīyuán de 分配 fēnpèi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 分别 fēnbié 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.

  • - 分辨是非 fēnbiànshìfēi 需要 xūyào 清晰 qīngxī de 判断 pànduàn

    - Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.

  • - 不要 búyào 试图 shìtú 文过饰非 wénguòshìfēi

    - Đừng cố gắng che giấu sai lầm.

  • - 陶铸 táozhù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.

  • - 救援 jiùyuán 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Công tác cứu hộ rất quan trọng.

  • - 宫音 gōngyīn zài 音乐 yīnyuè zhōng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.

  • - 除非 chúfēi 需要 xūyào 甘草 gāncǎo 扳子 bānzi

    - Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.

  • - de 帮助 bāngzhù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Sự giúp đỡ của anh ấy vô cùng quan trọng.

  • - 保持良好 bǎochíliánghǎo de 信誉 xìnyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.

  • - 保驾 bǎojià 任务 rènwù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nhiệm vụ hộ giá rất quan trọng.

  • - 道德教育 dàodéjiàoyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Giáo dục đạo đức rất quan trọng.

  • - 环保 huánbǎo 问题 wèntí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Vấn đề bảo vệ môi trường rất quan trọng.

  • - 事非切 shìfēiqiè yào

    - việc không cần thiết

  • - 考试 kǎoshì qián de 准备 zhǔnbèi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Sự chuẩn bị trước kỳ thi rất quan trọng.

  • - yào 牙科医生 yákēyīshēng 那里 nàlǐ 看病 kànbìng 非得 fēiděi 生拉硬拽 shēnglāyìngzhuài 不可 bùkě

    - Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非要

Hình ảnh minh họa cho từ 非要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao