青原 qīng yuán

Từ hán việt: 【thanh nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "青原" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh nguyên). Ý nghĩa là: Quận Qingyuan của thành phố Ji'an , Jiangxi. Ví dụ : - 。 Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 青原 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 青原 khi là Danh từ

Quận Qingyuan của thành phố Ji'an 吉安 市, Jiangxi

Qingyuan district of Ji'an city 吉安市, Jiangxi

Ví dụ:
  • - 由于 yóuyú 我们 wǒmen de chē 暂时 zànshí 没有 méiyǒu 拿到 nádào 车牌 chēpái bèi 青原区 qīngyuánqū 交警 jiāojǐng 抓住 zhuāzhù bìng 罚款 fákuǎn le

    - Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青原

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • - 丹青 dānqīng 妙笔 miàobǐ

    - nét vẽ tuyệt vời

  • - 丹青 dānqīng shǒu ( 画师 huàshī )

    - hoạ sĩ

  • - 原始森林 yuánshǐsēnlín

    - rừng nguyên thuỷ

  • - 青皮 qīngpí 流氓 liúmáng

    - bọn lưu manh vô lại.

  • - 青皮 qīngpí 光棍 guānggùn

    - bọn côn đồ vô lại.

  • - 寄居 jìjū 青岛 qīngdǎo

    - sống nhờ ở Thanh Đảo.

  • - 青绿 qīnglǜ de 松林 sōnglín

    - rừng thông xanh biếc.

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng a

    - Ô, hóa ra là như vậy à!

  • - 原告 yuángào shì 被告 bèigào de 反义字 fǎnyìzì

    - Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

  • - 青藏高原 qīngzànggāoyuán

    - Cao nguyên Thanh Hải - Tây Tạng.

  • - 青藏高原 qīngzànggāoyuán shì 世界屋脊 shìjièwūjǐ

    - Cao nguyên Thanh Tạng là mái nhà của thế giới.

  • - 长江 chángjiāng de yuán zài 青藏高原 qīngzànggāoyuán

    - Nguồn của sông Trường Giang ở Cao nguyên Thanh Tạng.

  • - 青藏高原 qīngzànggāoyuán zài 持续 chíxù 抬升 táishēng

    - Cao nguyên Thanh Hải và Tây Tạng càng lên cao càng dốc.

  • - 由于 yóuyú 我们 wǒmen de chē 暂时 zànshí 没有 méiyǒu 拿到 nádào 车牌 chēpái bèi 青原区 qīngyuánqū 交警 jiāojǐng 抓住 zhuāzhù bìng 罚款 fákuǎn le

    - Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.

  • - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 青原

Hình ảnh minh họa cho từ 青原

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao