Đọc nhanh: 雅乐 (nhã nhạc). Ý nghĩa là: Gagaku Nhật Bản, Hàn Quốc a'ak, âm nhạc nghi lễ chính thức của mỗi triều đại kế tiếp của Trung Quốc bắt đầu từ nhà Chu.
Ý nghĩa của 雅乐 khi là Danh từ
✪ Gagaku Nhật Bản
Japanese gagaku
✪ Hàn Quốc a'ak
Korean a'ak
✪ âm nhạc nghi lễ chính thức của mỗi triều đại kế tiếp của Trung Quốc bắt đầu từ nhà Chu
formal ceremonial music of each succeeding Chinese dynasty starting with the Zhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅乐
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 我 爱 雅克 · 库斯 托
- Tôi yêu Jacques Cousteau!
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
- 音乐 的 声音 很 响亮
- Âm nhạc có âm thanh rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雅乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雅乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
雅›