zhèn

Từ hán việt: 【trận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trận). Ý nghĩa là: trận (từ dùng trong chiến thuật, chỉ hàng lối hoặc phương thức bố trí quân lính tác chiến), trận địa; mặt trận, giai đoạn; khoảng thời gian; lúc; hồi. Ví dụ : - Bày trận chờ quân giặc. - 。 Dàn một trận dài.. - 。 Trận này được bố trí khéo léo để đánh bại quân địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trận (từ dùng trong chiến thuật, chỉ hàng lối hoặc phương thức bố trí quân lính tác chiến)

古代战术用语,指作战队伍的行列或组合方式

Ví dụ:
  • - 严阵以待 yánzhènyǐdài

    - Bày trận chờ quân giặc

  • - bǎi le 一字 yīzì 长蛇阵 chángshézhèn

    - Dàn một trận dài.

  • - 此阵 cǐzhèn 巧设 qiǎoshè 敌军 díjūn

    - Trận này được bố trí khéo léo để đánh bại quân địch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trận địa; mặt trận

阵地

Ví dụ:
  • - 阵地 zhèndì 前沿 qiányán 危机 wēijī

    - Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.

  • - 坚守阵地 jiānshǒuzhèndì 动摇 dòngyáo

    - Giữ vững trận địa không dao động.

giai đoạn; khoảng thời gian; lúc; hồi

一段时间

Ví dụ:
  • - 这阵 zhèzhèn máng 不可开交 bùkěkāijiāo

    - Lúc này bận đến không thể xoay sở.

  • - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • - 那阵 nàzhèn 心情 xīnqíng 不太 bùtài 美妙 měimiào

    - Lúc đó tâm trạng không quá tuyệt vời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

trận; cơn (lượng từ, chỉ giai đoạn trải qua của sự việc hay động tác)

表示事情或动作经过的段落

Ví dụ:
  • - 一阵 yīzhèn 剧痛 jùtòng

    - Một cơn đau dữ dội.

  • - 一阵 yīzhèn 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Một trận vỗ tay nhiệt liệt.

  • - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 民族 mínzú 统一 tǒngyī 阵线 zhènxiàn

    - mặt trận dân tộc thống nhất.

  • - 一阵 yīzhèn 剧痛 jùtòng

    - Một cơn đau dữ dội.

  • - 看到 kàndào 感人 gǎnrén zhī chù 鼻子 bízi 一阵 yīzhèn 发酸 fāsuān

    - nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.

  • - 加入 jiārù 自由主义 zìyóuzhǔyì de 阵营 zhènyíng

    - Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.

  • - 坐守 zuòshǒu 阵地 zhèndì

    - Cố thủ trận địa

  • - 固守 gùshǒu 阵地 zhèndì

    - cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa

  • - 死守阵地 sǐshǒuzhèndì

    - Tử thủ trận địa; cố thủ trận địa.

  • - 外面 wàimiàn 传来 chuánlái 阵阵 zhènzhèn léi

    - Bên ngoài truyền đến từng trận sấm.

  • - 阵地 zhèndì 前沿 qiányán 危机 wēijī

    - Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.

  • - 堂堂之阵 tángtángzhīzhèn

    - thế trận mạnh mẽ.

  • - zài 湖里 húlǐ 遇着 yùzhe le 大风 dàfēng 使劲 shǐjìn huà le 一阵子 yīzhènzi cái 回到 huídào 岸上 ànshàng

    - gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ

  • - 革命 gémìng 阵线 zhènxiàn

    - trận tuyến cách mạng

  • - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • - 压住 yāzhù 阵脚 zhènjiǎo

    - ổn định thế trận.

  • - 临阵磨枪 línzhènmóqiāng

    - lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.

  • - 上阵 shàngzhèn 杀敌 shādí

    - ra trận giết giặc

  • - 机关枪 jīguānqiāng cóng 隐蔽 yǐnbì de 阵地 zhèndì 开始 kāishǐ 射击 shèjī

    - Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.

  • - 滩头阵地 tāntóuzhèndì

    - đầu trận địa.

  • - 冲锋陷阵 chōngfēngxiànzhèn

    - xung phong vào trận địa.

  • - 休闲 xiūxián 时刻 shíkè 享受 xiǎngshòu 轻松 qīngsōng 怎能 zěnnéng 没有 méiyǒu 零食 língshí 助阵 zhùzhèn

    - Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阵

Hình ảnh minh họa cho từ 阵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trận
    • Nét bút:フ丨一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKQ (弓中大手)
    • Bảng mã:U+9635
    • Tần suất sử dụng:Rất cao