长辈 zhǎngbèi

Từ hán việt: 【trưởng bối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长辈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng bối). Ý nghĩa là: bề trên; bậc trên; bậc đàn anh; bậc cha chú, kẻ cả, đàn anh. Ví dụ : - 。 Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.. - 。 Trưởng bối của tôi rất yêu quý tôi.. - 。 Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长辈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长辈 khi là Danh từ

bề trên; bậc trên; bậc đàn anh; bậc cha chú

辈分大的人

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi duì 长辈 zhǎngbèi 上级 shàngjí 尊重 zūnzhòng xiē

    - Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.

  • - de 长辈 zhǎngbèi men dōu hěn 疼爱 téngài

    - Trưởng bối của tôi rất yêu quý tôi.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi 一直 yìzhí 非常 fēicháng 敬重 jìngzhòng

    - Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kẻ cả

年纪和辈分都高的人

đàn anh

年长的, 资历深的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长辈

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - bèi 家中 jiāzhōng 长辈 zhǎngbèi le 人家 rénjiā

    - Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.

  • - 长辈 zhǎngbèi 赐福 cìfú 晚辈 wǎnbèi

    - Người lớn ban phúc cho người trẻ.

  • - 晚辈 wǎnbèi yào xiān gěi 长辈 zhǎngbèi 拜年 bàinián

    - Con cháu phải chúc Tết người lớn trước.

  • - 长辈 zhǎngbèi huì gěi 晚辈 wǎnbèi 发红包 fāhóngbāo

    - Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi duì 长辈 zhǎngbèi 孝顺 xiàoshùn

    - Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.

  • - nián 尊辈长 zūnbèizhǎng

    - tuổi cao thứ bậc cao; các bậc tuổi cao.

  • - 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Tôi tôn trọng trưởng bối.

  • - 细心 xìxīn 伺奉 cìfèng 长辈 zhǎngbèi

    - Cẩn thận chăm sóc người lớn tuổi.

  • - gěi 长辈 zhǎngbèi 敬酒 jìngjiǔ

    - Tôi kính rượu bậc trưởng bối.

  • - xiàng 长辈 zhǎngbèi xíng 拜礼 bàilǐ

    - Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.

  • - 长辈 zhǎngbèi de 照顾 zhàogu

    - Anh ấy nhận được sự chăm sóc của người lớn.

  • - 我们 wǒmen yào 孝顺 xiàoshùn 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta phải hiếu thảo với người lớn.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi hěn jǐn

    - Anh ấy rất kính trọng người lớn.

  • - shì de 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy là trưởng bối của tôi.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy rất lễ phép với người lớn.

  • - 我们 wǒmen yǒu 责任 zérèn shì 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.

  • - gěi 长辈 zhǎngbèi 献上 xiànshàng 礼物 lǐwù

    - Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.

  • - liú zhe 长辈 zhǎngbèi de 红包 hóngbāo

    - Cô ấy nhận lì xì của người lớn.

  • - 不理 bùlǐ 长辈 zhǎngbèi de 教诲 jiàohuì

    - Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长辈

Hình ảnh minh họa cho từ 长辈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长辈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
    • Bảng mã:U+8F88
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao