Đọc nhanh: 长辈 (trưởng bối). Ý nghĩa là: bề trên; bậc trên; bậc đàn anh; bậc cha chú, kẻ cả, đàn anh. Ví dụ : - 你应该对长辈和上级尊重些。 Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.. - 我的长辈们都很疼爱我。 Trưởng bối của tôi rất yêu quý tôi.. - 他对长辈一直非常敬重。 Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
Ý nghĩa của 长辈 khi là Danh từ
✪ bề trên; bậc trên; bậc đàn anh; bậc cha chú
辈分大的人
- 你 应该 对 长辈 和 上级 尊重 些
- Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.
- 我 的 长辈 们 都 很 疼爱 我
- Trưởng bối của tôi rất yêu quý tôi.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kẻ cả
年纪和辈分都高的人
✪ đàn anh
年长的, 资历深的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长辈
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 长辈 赐福 予 晚辈
- Người lớn ban phúc cho người trẻ.
- 晚辈 要 先 给 长辈 拜年
- Con cháu phải chúc Tết người lớn trước.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 年 尊辈长
- tuổi cao thứ bậc cao; các bậc tuổi cao.
- 我 尊重 长辈
- Tôi tôn trọng trưởng bối.
- 细心 伺奉 长辈
- Cẩn thận chăm sóc người lớn tuổi.
- 我 给 长辈 敬酒
- Tôi kính rượu bậc trưởng bối.
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 他 沐 长辈 的 照顾
- Anh ấy nhận được sự chăm sóc của người lớn.
- 我们 要 孝顺 长辈
- Chúng ta phải hiếu thảo với người lớn.
- 他 对 长辈 很 恪 谨
- Anh ấy rất kính trọng người lớn.
- 他 是 我 的 长辈
- Anh ấy là trưởng bối của tôi.
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 我们 有 责任 事 长辈
- Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.
- 他 给 长辈 献上 礼物
- Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.
- 她 留 着 长辈 的 红包
- Cô ấy nhận lì xì của người lớn.
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长辈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长辈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辈›
长›