铺捐 pù juān

Từ hán việt: 【phô quyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铺捐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phô quyên). Ý nghĩa là: thuế cửa hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铺捐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铺捐 khi là Danh từ

thuế cửa hàng

tax on stores

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺捐

  • - 砂粒 shālì 铺满 pùmǎn 小路 xiǎolù

    - Cát phủ kín con đường nhỏ.

  • - kàn 满山遍野 mǎnshānbiànyě dōu shì 金色 jīnsè de 像是 xiàngshì le 一层 yīcéng 金色 jīnsè de 地毯 dìtǎn

    - Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.

  • - 劳埃德 láoāidé · 加伯 jiābó de 捐款 juānkuǎn fān le 四倍 sìbèi

    - Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.

  • - 打地铺 dǎdìpù

    - trải chăn đệm nằm đất.

  • - 白皑皑 báiáiái de xuě 铺满 pùmǎn 田野 tiányě

    - Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội

  • - 铺叙 pūxù 事实 shìshí

    - thuật lại chi tiết sự vật.

  • - 绿茸茸 lǜróngróng de yáng 胡子 húzi 草像 cǎoxiàng 绒毯 róngtǎn zi 一样 yīyàng zài 地上 dìshàng

    - Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.

  • - 铺设 pūshè 铁路 tiělù

    - làm đường sắt

  • - 铺设 pūshè 铁轨 tiěguǐ

    - đặt đường ray

  • - 铺设 pūshè 油管 yóuguǎn

    - đặt ống dẫn dầu

  • - 铺设 pūshè 管线 guǎnxiàn

    - lắp đặt tuyến ống.

  • - zài 中间 zhōngjiān 铺设 pūshè

    - lót vào giữa

  • - 妈妈 māma zài 安置 ānzhì 床铺 chuángpù

    - Mẹ đang sắp xếp giường.

  • - 铺陈 pūchén 酒器 jiǔqì

    - bày đồ uống rượu.

  • - 捐赠 juānzèng 图书 túshū

    - quyên tặng sách.

  • - zài 铺盖卷儿 pūgàijuǎnér

    - Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.

  • - 铺陈 pūchén 经过 jīngguò

    - trình bày quá trình.

  • - 店铺 diànpù zài 淡季 dànjì 关门 guānmén

    - Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.

  • - 铺张扬厉 pūzhāngyánglì

    - phô trương biểu dương; phát huy tuyên truyền

  • - 他们 tāmen 一家 yījiā 认捐 rènjuān le 500 yuán

    - Cả gia đình họ quyên góp 500 tệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铺捐

Hình ảnh minh họa cho từ 铺捐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铺捐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRB (手口月)
    • Bảng mã:U+6350
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Pū , Pù
    • Âm hán việt: Phô , Phố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCIJB (重金戈十月)
    • Bảng mã:U+94FA
    • Tần suất sử dụng:Cao