Đọc nhanh: 铭谢 (minh tạ). Ý nghĩa là: cũng được viết 鳴謝 | 鸣谢, để bày tỏ lòng biết ơn (đặc biệt là ở nơi công cộng), tràng vỗ tay tán thành.
Ý nghĩa của 铭谢 khi là Động từ
✪ cũng được viết 鳴謝 | 鸣谢
also written 鳴謝|鸣谢
✪ để bày tỏ lòng biết ơn (đặc biệt là ở nơi công cộng)
to express gratitude (esp. in public)
✪ tràng vỗ tay tán thành
vote of thanks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭谢
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 答谢宴会
- tiệc tạ ơn.
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
- 谢谢您 的 美意
- Cám ơn ý tốt của bác.
- 冒昧 请 您 帮个 忙 , 谢谢 !
- Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!
- 多谢 你们 的 周到 安排 !
- Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 新陈代谢
- sự trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 新陈代谢
- Trao đổi chất; thay cũ đổi mới.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 铜器 铭文
- chữ khắc trên đồ đồng.
- 刻骨铭心
- khắc cốt ghi tâm
- 多蒙 鼎力 协助 , 无 任 感谢
- được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铭谢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铭谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谢›
铭›