Đọc nhanh: 铜锣 (đồng la). Ý nghĩa là: Thị trấn Tongluo hoặc Tunglo ở quận Miaoli 苗栗縣 | 苗栗县 , tây bắc Đài Loan, cồng, đồng la.
Ý nghĩa của 铜锣 khi là Danh từ
✪ Thị trấn Tongluo hoặc Tunglo ở quận Miaoli 苗栗縣 | 苗栗县 , tây bắc Đài Loan
Tongluo or Tunglo township in Miaoli county 苗栗縣|苗栗县 [Miáo lì xiàn], northwest Taiwan
✪ cồng
gong
✪ đồng la
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜锣
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 青铜峡 ( 在 宁夏 )
- Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).
- 她 熟练地 筛着 锣
- Cô ấy thành thạo gõ trống.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 铜铃 丁零 丁零 地响
- tiếng chuông đồng kêu leng keng
- 爷爷 给 我 一个 小 铜铃
- Ông cho tôi một chiếc chuông đồng.
- 青铜器
- đồ đồng thau.
- 铜器 铭文
- chữ khắc trên đồ đồng.
- 箱子 上配 着 铜活
- trong hòm này đựng đồ đồng.
- 铜镜 鉴映 佳人 颜
- Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 这个 鼎 是 青铜 铸就 的
- Cái đỉnh này được làm bằng đồng thau.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 铜器 契藏 着 古老 故事
- Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铜锣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铜锣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铜›
锣›