铜仁 tóngrén

Từ hán việt: 【đồng nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铜仁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng nhân). Ý nghĩa là: Thành phố Tongren và tỉnh ở Quý Châu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铜仁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố Tongren và tỉnh ở Quý Châu

Tongren city and prefecture in Guizhou

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜仁

  • - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • - 硫酸铜 liúsuāntóng 溶液 róngyè shì 什么 shénme 颜色 yánsè

    - 溶液 Copper sulphate có màu gì?

  • - 手足 shǒuzú rén

    - chân tay tê rần

  • - 腕上 wànshàng dài zhe zhǐ tóng 手镯 shǒuzhuó

    - Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.

  • - 前者 qiánzhě 主张 zhǔzhāng 仁义 rényì 后者 hòuzhě 主张 zhǔzhāng 争利 zhēnglì

    - tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 青铜峡 qīngtóngxiá ( zài 宁夏 níngxià )

    - Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).

  • - 烩虾仁 huìxiārén

    - xào tôm nõn

  • - 虾仁 xiārén ér

    - tôm nõn.

  • - 麻木不仁 mámùbùrén

    - tê liệt; trơ trơ như gỗ đá

  • - 仁义道德 rényìdàodé

    - nhân nghĩa đạo đức.

  • - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng.

  • - 核桃仁 hétaorén ér

    - nhân hạt đào.

  • - 志士仁人 zhìshìrénrén

    - nhân sĩ tiến bộ

  • - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • - 仁慈 réncí de 老人 lǎorén

    - cụ già nhân từ.

  • - 杏仁 xìngrén lào hěn 好吃 hǎochī

    - Mứt hạnh nhân rất ngon.

  • - 花生仁 huāshēngrén ér hěn 好吃 hǎochī

    - Nhân đậu phộng rất ngon.

  • - 当时 dāngshí 青铜器 qīngtóngqì de 制造 zhìzào 技术 jìshù 已经 yǐjīng 达到 dádào hěn gāo de 水准 shuǐzhǔn

    - Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铜仁

Hình ảnh minh họa cho từ 铜仁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铜仁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Tóng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVBMR (人女月一口)
    • Bảng mã:U+94DC
    • Tần suất sử dụng:Cao