jiǎ

Từ hán việt: 【giáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáp). Ý nghĩa là: ka-li (kí hiệu: Ka). Ví dụ : - Chúng tôi đã có một lượng kali clorua đến muộn.. - Tôi có clorua kali trong này.. - Nhờ tôi bổ sung chất kích thích kali.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ka-li (kí hiệu: Ka)

金属元素,符号K (kalium) 银白色,蜡状,有延展性化学性质活泼,在空气中容易氧化,遇水产生氢气,并能引起爆炸钾对动植物的生长和发育起很大作用钾的化合物在工业上用途很广

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 晚到 wǎndào le 一批 yīpī 氯化钾 lǜhuàjiǎ

    - Chúng tôi đã có một lượng kali clorua đến muộn.

  • - 里面 lǐmiàn 装着 zhuāngzhe 氯化钾 lǜhuàjiǎ

    - Tôi có clorua kali trong này.

  • - hái 多亏 duōkuī 我加 wǒjiā de jiǎ 兴奋剂 xīngfènjì

    - Nhờ tôi bổ sung chất kích thích kali.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 里面 lǐmiàn 装着 zhuāngzhe 氯化钾 lǜhuàjiǎ

    - Tôi có clorua kali trong này.

  • - hái 多亏 duōkuī 我加 wǒjiā de jiǎ 兴奋剂 xīngfènjì

    - Nhờ tôi bổ sung chất kích thích kali.

  • - 钾盐 jiǎyán 具有 jùyǒu 特定 tèdìng 性质 xìngzhì

    - Muối kali có tính chất cụ thể.

  • - 我们 wǒmen 晚到 wǎndào le 一批 yīpī 氯化钾 lǜhuàjiǎ

    - Chúng tôi đã có một lượng kali clorua đến muộn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钾

Hình ảnh minh họa cho từ 钾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Jiǎ
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCWL (重金田中)
    • Bảng mã:U+94BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình