钩饵 gōu ěr

Từ hán việt: 【câu nhị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钩饵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu nhị). Ý nghĩa là: Lưỡi câu và mồi câu cá. ◇Trang Tử : Câu nhị võng cổ tăng cú chi tri đa; tắc ngư loạn ư thủy hĩ ; (Khư khiếp ) Những thứ lưỡi câu; mồi; lưới; rập; lờ; đó càng nhiều; thì cá loạn ở nước. Nhử; dẫn dụ. ◇Khổng Tùng Tử : Kim đồ dĩ cao quan hậu lộc câu nhị quân tử; vô tín dụng chi ý 祿; (Công nghi ) Nay lại lấy quan cao bổng hậu nhử bậc quân tử; chứ không có ý tin dùng. Cò mồi (để dẫn dụ người)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钩饵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钩饵 khi là Danh từ

Lưỡi câu và mồi câu cá. ◇Trang Tử 莊子: Câu nhị võng cổ tăng cú chi tri đa; tắc ngư loạn ư thủy hĩ 鉤餌罔罟罾笱之知多; 則魚亂於水矣 (Khư khiếp 胠篋) Những thứ lưỡi câu; mồi; lưới; rập; lờ; đó càng nhiều; thì cá loạn ở nước. Nhử; dẫn dụ. ◇Khổng Tùng Tử 孔叢子: Kim đồ dĩ cao quan hậu lộc câu nhị quân tử; vô tín dụng chi ý 今徒以高官厚祿鉤餌君子; 無信用之意 (Công nghi 公儀) Nay lại lấy quan cao bổng hậu nhử bậc quân tử; chứ không có ý tin dùng. Cò mồi (để dẫn dụ người).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩饵

  • - 蝎子 xiēzi de 钩子 gōuzi 有毒 yǒudú

    - Đuôi con bọ cạp có độc.

  • - 钩虫病 gōuchóngbìng

    - bệnh giun móc

  • - 秤钩 chènggōu ér

    - móc câu

  • - 《 小说 xiǎoshuō 钩沉 gōuchén

    - đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".

  • - gōu 一个 yígè 针线包 zhēnxiànbāo

    - đan một cái túi bằng sợi.

  • - 饵以重利 ěryǐzhònglì

    - mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.

  • - 鱼饵 yúěr

    - mồi câu cá.

  • - 钓鱼 diàoyú 钩儿 gōuer

    - lưỡi câu

  • - 投放 tóufàng 鱼饵 yúěr

    - thả mồi câu

  • - xià 鱼饵 yúěr dào 池塘 chítáng

    - Thả mồi câu vào ao.

  • - 玩具 wánjù 火车 huǒchē de 客车 kèchē 车厢 chēxiāng yòng 专门 zhuānmén de 挂钩 guàgōu guà shàng le 机车 jīchē

    - Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.

  • - 紧固件 jǐngùjiàn néng 使 shǐ 一件 yījiàn 东西 dōngxī 牢牢 láoláo 固定 gùdìng zài lìng 一件 yījiàn 东西 dōngxī de 物件 wùjiàn 钩子 gōuzi

    - Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.

  • - diào zài jǐng 里头 lǐtou de 东西 dōngxī 钩上来 gōushànglái

    - móc vật rơi dưới giếng lên.

  • - 果饵 guǒěr

    - bánh hoa quả.

  • - 抬头 táitóu 一看 yīkàn jiàn shì 一个 yígè tiě 钩子 gōuzi 正在 zhèngzài 脑袋 nǎodai 上方 shàngfāng 晃来晃去 huǎngláihuǎngqù

    - Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.

  • - huǒ 钩子 gōuzi

    - móc treo để nấu nướng

  • - 火车 huǒchē 挂钩 guàgōu

    - móc toa xe lửa

  • - 吊车 diàochē 挂钩 guàgōu

    - móc của cần cẩu.

  • - 一记 yījì 毁灭性 huǐmièxìng de zuǒ 钩拳 gōuquán

    - Một cú móc trái tàn khốc!

  • - 杂技演员 zájìyǎnyuán 用脚 yòngjiǎo 钩住 gōuzhù 绳索 shéngsuǒ 倒挂 dàoguà zài 空中 kōngzhōng

    - diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钩饵

Hình ảnh minh họa cho từ 钩饵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钩饵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ一一一フノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XXXCP (重重重金心)
    • Bảng mã:U+94A9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: ěr
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nhị
    • Nét bút:ノフフ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVSJ (弓女尸十)
    • Bảng mã:U+9975
    • Tần suất sử dụng:Trung bình