Đọc nhanh: 钩镰 (câu liêm). Ý nghĩa là: Cái liềm..
Ý nghĩa của 钩镰 khi là Danh từ
✪ Cái liềm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩镰
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 秤钩 儿
- móc câu
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 镰刀 磨得 飞快
- cái liềm mài rất bén.
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 开镰
- cắt cỏ.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 火 钩子
- móc treo để nấu nướng
- 火车 挂钩
- móc toa xe lửa
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钩镰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钩镰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钩›
镰›