Đọc nhanh: 针锋 (châm phong). Ý nghĩa là: Mũi kim. Tỉ dụ chỗ rất nhỏ. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Đại khứ tiện ưng khi túc khỏa; Tiểu lai kiêm khả ẩn châm phong 大去便應欺粟顆; 小來兼可隱針鋒 (Đề tăng bích 題僧壁). § Mượn ý kệ Phật: Trong một hạt thóc chứa được cả thế giới; một mũi nhỏ kim thu nhận được vô lượng chúng. Tỉ dụ nhọn sắc. ◎Như: châm phong tương đối 針鋒相對..
Ý nghĩa của 针锋 khi là Danh từ
✪ Mũi kim. Tỉ dụ chỗ rất nhỏ. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Đại khứ tiện ưng khi túc khỏa; Tiểu lai kiêm khả ẩn châm phong 大去便應欺粟顆; 小來兼可隱針鋒 (Đề tăng bích 題僧壁). § Mượn ý kệ Phật: Trong một hạt thóc chứa được cả thế giới; một mũi nhỏ kim thu nhận được vô lượng chúng. Tỉ dụ nhọn sắc. ◎Như: châm phong tương đối 針鋒相對.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针锋
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 你 在 针黹 什么 啊 ?
- Em đang khâu cái gì vậy?
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 右边锋
- hữu biên
- 左边锋
- tả biên
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 避雷针
- Cột thu lôi
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 这根 针 很 锋利
- Cái kim này rất sắc.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 针对 这个 问题 , 我们 需要 讨论
- Đối với vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm针›
锋›