xiá

Từ hán việt: 【hạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạt). Ý nghĩa là: có thẩm quyền đối với, chốt của một bánh xe (cổ xưa), tiếng ồn của một con chim sẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

có thẩm quyền đối với

having jurisdiction over

chốt của một bánh xe (cổ xưa)

linchpin of a wheel (archaic)

tiếng ồn của một con chim sẻ

noise of a barrow

kiểm soát

to control

biến thể của 轄 | 辖, để quản lý

variant of 轄|辖, to govern

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鎋

Hình ảnh minh họa cho từ 鎋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鎋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ