重开 chóng kāi

Từ hán việt: 【trọng khai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重开" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng khai). Ý nghĩa là: mở lại. Ví dụ : - Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重开 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重开 khi là Động từ

mở lại

to reopen

Ví dụ:
  • - xiǎng ràng 重开 chóngkāi 这个 zhègè 案子 ànzi ma

    - Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重开

  • - xiǎng ràng 重开 chóngkāi 这个 zhègè 案子 ànzi ma

    - Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?

  • - 这块 zhèkuài 石头 shítou zhēn zhòng 我们 wǒmen liǎ 使 shǐ le 劲儿 jìner cái 搬开 bānkāi

    - tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.

  • - 公司 gōngsī 明天 míngtiān yào 召开 zhàokāi 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.

  • - 会议 huìyì 隆重 lóngzhòng de 方式 fāngshì 开始 kāishǐ

    - Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.

  • - 一切 yīqiè 必须 bìxū 重新 chóngxīn 开始 kāishǐ

    - Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.

  • - 开幕式 kāimùshì shàng yǒu 许多 xǔduō 重要 zhòngyào 嘉宾 jiābīn

    - Tại lễ khai mạc có nhiều khách mời quan trọng.

  • - duì 这样 zhèyàng 严重 yánzhòng de 罪行 zuìxíng 轻判 qīngpàn jiù 开了个 kāilegè 危险 wēixiǎn de 先例 xiānlì

    - Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.

  • - 解开 jiěkāi 辫子 biànzi 头发 tóufà shū 顺溜 shùnliū le yòu 重新 chóngxīn biān hǎo

    - cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.

  • - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 真是 zhēnshi 开心 kāixīn

    - Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.

  • - 组织 zǔzhī 离不开 líbùkāi 重要 zhòngyào de 螺丝 luósī

    - Tổ chức không thể tách rời bộ phận chủ chốt.

  • - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • - 开业庆典 kāiyèqìngdiǎn 相当 xiāngdāng 隆重 lóngzhòng

    - Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.

  • - de 体重 tǐzhòng 开始 kāishǐ 骤然 zhòurán 下降 xiàjiàng

    - Cân nặng của anh ấy bắt đầu giảm đột ngột.

  • - de 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ 非常 fēicháng 隆重 lóngzhòng

    - Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.

  • - kāi 飞车 fēichē shì 造成 zàochéng 交通事故 jiāotōngshìgù de 重要 zhòngyào 原因 yuányīn 之一 zhīyī

    - lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.

  • - 改革开放 gǎigékāifàng de 大业 dàyè 任重道远 rènzhòngdàoyuǎn

    - Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.

  • - 商务中心 shāngwùzhōngxīn de 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 重要 zhòngyào de 商界 shāngjiè 人士 rénshì

    - Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.

  • - 菲利普 fēilìpǔ yòu néng 重新 chóngxīn 开始 kāishǐ 寻找 xúnzhǎo

    - Phillip và tôi đã có thể tiếp tục tìm kiếm.

  • - 这次 zhècì 重逢 chóngféng ràng hěn 开心 kāixīn

    - Cuộc gặp lại này làm tôi rất vui.

  • - 重新 chóngxīn 起笔 qǐbǐ 开始 kāishǐ 写作 xiězuò

    - Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重开

Hình ảnh minh họa cho từ 重开

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao