Đọc nhanh: 都护 (đô hộ). Ý nghĩa là: (cũ) cơ quan hành chính cao nhất ở khu vực biên giới, thống đốc của một cuộc tuần hành.
Ý nghĩa của 都护 khi là Danh từ
✪ (cũ) cơ quan hành chính cao nhất ở khu vực biên giới
(old) highest administrative post in border areas
✪ thống đốc của một cuộc tuần hành
governor of a march
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 都护
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 我们 都 应该 保护鸟
- Chúng ta nên bảo vệ loài chim.
- 任何 谬论 都 拥有 拥护 它 的 斗士
- Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.
- 都 是因为 你 不让 我 戴 防护眼镜
- Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 都护
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 都护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
都›