Đọc nhanh: 邮信 (bưu tín). Ý nghĩa là: Thư từ tin tức gửi theo đường bưu điện..
Ý nghĩa của 邮信 khi là Danh từ
✪ Thư từ tin tức gửi theo đường bưu điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮信
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 我 去 邮局 寄信
- Trạm điện thoại.
- 她 喜欢 通过 邮件 通信
- Cô ấy thích liên lạc qua email.
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
- 他 正在 给 信封 贴 邮票
- Anh ấy đang dán tem thư cho phong bì.
- 点击 自己 的 头像 , 可以 输入 邮箱 收取 信息
- bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 我用 了 一个 邮资已付 的 信封
- Tôi đã sử dụng một phong bì đã trả tiền post.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
- 我 妈妈 去 邮局 寄信 了
- Mẹ tôi ra bưu điện gửi thư rồi.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
邮›