Đọc nhanh: 通问 (thông vấn). Ý nghĩa là: giao tiếp, trao đổi tin tức, gửi lời chúc mừng lẫn nhau.
Ý nghĩa của 通问 khi là Động từ
✪ giao tiếp
to communicate
✪ trao đổi tin tức
to exchange news
✪ gửi lời chúc mừng lẫn nhau
to mutually send greetings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通问
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 不通 音问
- không tin tức
- 我 对 这个 问题 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.
- 问题 的 解决 在于 沟通
- Việc giải quyết vấn đề nằm ở giao tiếp.
- 这个 城市 的 交通拥堵 问题 过度 严重
- Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.
- 我们 通过 对话 解决 了 问题
- Chúng tôi đã giải quyết vấn đề qua đối thoại.
- 这个 问题 是 一个 通病
- Vấn đề này là một bệnh phổ biến.
- 通过 研讨 , 我们 解决 了 问题
- Thông qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã giải quyết vấn đề.
- 这些 问题 是 通病
- Các vấn đề là băn khoăn chung.
- 他 通知 主管 这个 问题
- Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm通›
问›