Đọc nhanh: 通识 (thông thức). Ý nghĩa là: kiến thức phổ biến, sự uyên bác, kiến thức chung.
Ý nghĩa của 通识 khi là Danh từ
✪ kiến thức phổ biến
common knowledge
✪ sự uyên bác
erudition
✪ kiến thức chung
general knowledge
✪ kiến thức tổng thể
overall knowledge
✪ được biết đến rộng rãi
widely known
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通识
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 通向 知识 的 门径 是 学习
- Con đường dẫn đến tri thức là học tập.
- 学生 通过 了 知识 测试
- Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.
- 他 的 学识 淹通
- Kiến thức của anh ấy sâu rộng.
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 通才 在 几种 领域 内有 广泛 的 普遍 的 知识 和 技能 的 一种 人
- Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm识›
通›