通向 tōng xiàng

Từ hán việt: 【thông hướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通向" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông hướng). Ý nghĩa là: dẫn đến; đưa đến; dẫn tới. Ví dụ : - 穿。 Con đường nhỏ này đi xuyên qua rừng dẫn tới dòng sông.. - 。 Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.. - 。 Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通向 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通向 khi là Động từ

dẫn đến; đưa đến; dẫn tới

通往; 指导致某种结果或情况发生

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù 穿过 chuānguò 树林 shùlín 通向 tōngxiàng 河边 hébiān

    - Con đường nhỏ này đi xuyên qua rừng dẫn tới dòng sông.

  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù 弯弯曲曲 wānwānqūqū 通向 tōngxiàng 海滩 hǎitān

    - Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.

  • - 一个 yígè 天然 tiānrán 木头 mùtou 平台 píngtái 通向 tōngxiàng 家里 jiālǐ de 主室 zhǔshì

    - Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通向

  • - 青年 qīngnián 通过 tōngguò 每天 měitiān gěi 女子 nǚzǐ 送花 sònghuā ér xiàng 求爱 qiúài

    - Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.

  • - 小径 xiǎojìng 委折 wěishé 通向 tōngxiàng 后山 hòushān

    - Con đường ngoằn ngoèo dẫn tới ngọn núi phía sau.

  • - zhè tiáo 小径 xiǎojìng 通向 tōngxiàng 山顶 shāndǐng

    - Con đường mòn này dẫn lên đỉnh núi.

  • - zhè tiáo 水道 shuǐdào 通向 tōngxiàng 大海 dàhǎi

    - Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.

  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù 弯弯曲曲 wānwānqūqū 通向 tōngxiàng 海滩 hǎitān

    - Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.

  • - 通向 tōngxiàng 知识 zhīshí de 门径 ménjìng shì 学习 xuéxí

    - Con đường dẫn đến tri thức là học tập.

  • - 比起 bǐqǐ 普通 pǔtōng 香槟 xiāngbīn gèng 倾向 qīngxiàng 第戎 dìróng 香槟 xiāngbīn

    - Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.

  • - 公司 gōngsī xiàng 员工 yuángōng 发布 fābù le 通知 tōngzhī

    - Công ty đã đưa ra thông báo cho nhân viên.

  • - 两条 liǎngtiáo dào 通向 tōngxiàng 市场 shìchǎng

    - Hai con đường dẫn tới chợ.

  • - 情况危急 qíngkuàngwēijí 赶快 gǎnkuài 通过 tōngguò 电台 diàntái xiàng 总部 zǒngbù 呼救 hūjiù

    - tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.

  • - 这个 zhègè 出口 chūkǒu 通向 tōngxiàng 停车场 tíngchēchǎng

    - Lối ra này dẫn đến bãi đậu xe.

  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù 通向 tōngxiàng 山麓 shānlù

    - Con đường nhỏ này dẫn đến chân núi.

  • - qiāng zhé ér zǒu ( 反着 fǎnzhe 规定 guīdìng de 交通 jiāotōng 方向 fāngxiàng zǒu )

    - đi ngược chiều。

  • - 兰州 lánzhōu 向来 xiànglái shì 西北 xīběi 交通 jiāotōng de 要冲 yàochōng

    - Lan Châu xưa nay là nơi xung yếu về giao thông của khu vực Tây Bắc.

  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù 穿过 chuānguò 树林 shùlín 通向 tōngxiàng 河边 hébiān

    - Con đường nhỏ này đi xuyên qua rừng dẫn tới dòng sông.

  • - zhè tiáo 陌路 mòlù 通向 tōngxiàng 村庄 cūnzhuāng

    - Lối nhỏ này dẫn đến làng.

  • - 聆听 língtīng shì rén rén 和谐 héxié jiān de 通道 tōngdào shì 通向 tōngxiàng 成功 chénggōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Sự lắng nghe là phương thức hòa hợp giữa con người với nhau, là cầu nối dẫn đến thành công.

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • - 那口 nàkǒu 许愿 xǔyuàn jǐng 通向 tōngxiàng 一个 yígè 地下室 dìxiàshì

    - Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.

  • - 一个 yígè 天然 tiānrán 木头 mùtou 平台 píngtái 通向 tōngxiàng 家里 jiālǐ de 主室 zhǔshì

    - Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通向

Hình ảnh minh họa cho từ 通向

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao