Đọc nhanh: 进京 (tiến kinh). Ý nghĩa là: vào thủ đô, đi đến Bắc Kinh.
Ý nghĩa của 进京 khi là Động từ
✪ vào thủ đô
to enter the capital
✪ đi đến Bắc Kinh
to go to Beijing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进京
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 你 进不了 耶鲁
- Bạn sẽ không tham dự yale.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 列车 向 北京 进发
- tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 他来 北京 进修 管理 课程
- Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进京
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进京 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm京›
进›