Đọc nhanh: 趸船 (độn thuyền). Ý nghĩa là: cầu tàu.
Ý nghĩa của 趸船 khi là Danh từ
✪ cầu tàu
无动力装置的矩形平底船,固定在岸边、码头,以供船舶停靠,上下旅客,装卸货物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趸船
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 装船 发运
- xếp hàng lên tàu chuyển đi.
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 我们 坐船 过河
- Chúng tôi ngồi thuyền qua sông.
- 撞 了 个 窟窿 的 油船 正在 喷油
- Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 她 操船 很 熟练
- Cô ấy lái tàu rất điêu luyện.
- 船 在 靠岸
- Thuyền đang cập bờ.
- 小船 傍 了 岸
- Con thuyền nhỏ đã cập bến.
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趸船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趸船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm船›
趸›