Đọc nhanh: 趋媚 (xu mị). Ý nghĩa là: Chạy theo kẻ khác nịnh hót cầu lợi..
Ý nghĩa của 趋媚 khi là Động từ
✪ Chạy theo kẻ khác nịnh hót cầu lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趋媚
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 趋之若鹜
- chạy theo như vịt.
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 那条 蛇 突然 趋 我
- Con rắn đó đột nhiên thò đầu ra cắn tôi.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 趋媚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趋媚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm媚›
趋›