起意 qǐyì

Từ hán việt: 【khởi ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "起意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi ý). Ý nghĩa là: nảy lòng tham (chỉ việc xấu), ngốt. Ví dụ : - 。 thấy của nảy sinh lòng tham.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 起意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 起意 khi là Động từ

nảy lòng tham (chỉ việc xấu)

动念头 (多指坏的)

Ví dụ:
  • - 见财起意 jiàncáiqǐyì

    - thấy của nảy sinh lòng tham.

ngốt

眼红

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起意

  • - 见财起意 jiàncáiqǐyì

    - thấy của nảy sinh lòng tham.

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - 大家 dàjiā de 意思 yìsī shì 一起 yìqǐ

    - Ý của mọi người là cùng đi.

  • - 这个 zhègè 玩意儿 wányìer 看起来 kànqǐlai hěn 奇怪 qíguài

    - Món đồ này trông rất kỳ lạ.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 必定 bìdìng 引起 yǐnqǐ 注意 zhùyì

    - Hành động này sẽ thu hút sự chú ý.

  • - 人家 rénjiā shì 好意 hǎoyì 你别 nǐbié 起疑心 qǐyíxīn

    - người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.

  • - 不意 bùyì 大雨如注 dàyǔrúzhù 不能 bùnéng 起程 qǐchéng

    - không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được

  • - 起初 qǐchū 同意 tóngyì 现在 xiànzài 同意 tóngyì le

    - Lúc đầu cô ấy không đồng ý, bây giờ đã đồng ý rồi.

  • - 犹豫 yóuyù zhe 愿意 yuànyì 挑起 tiǎoqǐ 对抗 duìkàng

    - Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.

  • - wèi 慎重 shènzhòng jiàn zài lái 征求 zhēngqiú 一下 yīxià de 意见 yìjiàn

    - Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.

  • - 起先 qǐxiān 愿意 yuànyì 参加 cānjiā

    - Ban đầu anh ấy không muốn tham gia.

  • - 对不起 duìbùqǐ 不是故意 búshìgùyì 吓唬 xiàhǔ de

    - Xin lỗi, tôi không cố ý làm bạn sợ hãi.

  • - 希望 xīwàng 我能 wǒnéng 振作起来 zhènzuòqǐlai zuò 一些 yīxiē 有意思 yǒuyìsī de 事情 shìqing

    - Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à

  • - yīn 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 争吵 zhēngchǎo 妻子 qīzǐ 一时 yīshí 意气 yìqì 起诉 qǐsù 离婚 líhūn

    - Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.

  • - 广告 guǎnggào 引起 yǐnqǐ le 观众 guānzhòng de 注意 zhùyì

    - Quảng cáo thu hút sự chú ý của khán giả.

  • - 这件 zhèjiàn shì 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 注意 zhùyì

    - Việc này thu hút sự chú ý của mọi người.

  • - de 夸张 kuāzhāng 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 注意 zhùyì

    - Sự khoa trương của anh ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 注意 zhùyì

    - Vấn đề này đã thu hút sự chú ý của mọi người.

  • - de 行为 xíngwéi 引起 yǐnqǐ 顾虑 gùlǜ 注意 zhùyì diǎn

    - Hành vi của bạn gây ra nỗi lo , cần phải chú ý.

  • - 图上 túshàng 交错 jiāocuò de 树枝 shùzhī 看起来 kànqǐlai hěn yǒu 诗意 shīyì

    - Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起意

Hình ảnh minh họa cho từ 起意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao