Đọc nhanh: 起唱 (khởi xướng). Ý nghĩa là: Bắt đầu nói lên, đưa ra để kêu gọi người khác theo.. Ví dụ : - 先是领唱的一个人唱,继而全体跟着一起唱。 một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.. - 我领个头儿, 大家跟着一起唱。 tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
Ý nghĩa của 起唱 khi là Động từ
✪ Bắt đầu nói lên, đưa ra để kêu gọi người khác theo.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起唱
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 他 唱起 了 歌
- Anh ấy đã bắt đầu hát.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 这 段 唱腔 优美 , 听 起来 真 过瘾
- giọng hát đoạn này ngọt ngào, nghe đã ghiền quá.
- 童男童女 们 一起 唱歌
- Trai tân gái tân cùng nhau hát ca.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 他 激动 地 唱起来
- Anh ấy kích động hét lên.
- 她 高兴 地 唱起歌 来
- Cô ấy ca hát một cách vui vẻ.
- 他 随着 音乐 唱起 了 歌
- Anh ấy hát theo nhạc.
- 他 和 着 她 一起 唱
- Anh ấy hát phụ họa cùng cô ấy.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起唱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起唱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唱›
起›