Đọc nhanh: 起兵 (khởi binh). Ý nghĩa là: Đem quân nổi dậy. Đem quân đánh giặc., cất quân; cất binh, cử binh.
Ý nghĩa của 起兵 khi là Động từ
✪ Đem quân nổi dậy. Đem quân đánh giặc.
✪ cất quân; cất binh
出动军队 (作战)
✪ cử binh
采取军事行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起兵
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 这 起床号 唤醒 士兵
- Kèn thức dậy đánh thức binh lính.
- 对 , 如果 那个 散兵坑 是 用 三明治 围起来 的话
- Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
起›