Đọc nhanh: 赞美诗 (tán mĩ thi). Ý nghĩa là: thánh ca; bài thánh ca.
Ý nghĩa của 赞美诗 khi là Danh từ
✪ thánh ca; bài thánh ca
基督教徒赞美上帝或颂扬教义的诗歌也叫赞美歌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞美诗
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 他 写出 美妙 的 诗句
- Anh ấy viết ra câu thơ tuyệt vời.
- 这首 诗歌 语言 优美
- Bài thơ này có ngôn từ đẹp.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 她 对 这项 成就 表示 赞美
- Cô ấy bày tỏ khen ngợi về thành tựu này.
- 这首 诗 歌颂 了 自然 之美
- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
- 诗人 常 歌颂 美姬 的 优雅
- Các nhà thơ thường ca ngợi vẻ thanh lịch của mỹ nhân.
- 她 由衷 地 赞美 着 大自然
- Cô chân thành ca ngợi thiên nhiên.
- 他 虚伪 地 赞美 她
- Anh ấy khen cô ấy một cách giả tạo.
- 赞美 金色 的 秋景
- ca ngợi cảnh sắc thu vàng
- 我 赞美 了 你 的 创意
- Tôi khen ngợi ý tưởng của bạn.
- 他 得意 地 接受 了 赞美
- Anh ấy đắc ý nhận lời khen ngợi.
- 廉价 的 赞美 没有 意义
- Lời khen vô giá trị chẳng có ý nghĩa.
- 大家 赞美 了 她 的 厨艺
- Mọi người khen ngợi tài nấu ăn của cô ấy.
- 她 总是 谄媚 地 赞美 上司
- Cô ấy luôn nịnh hót khen ngợi cấp trên.
- 她 俍 作 优美 之 诗篇
- Cô ấy giỏi sáng tác thơ.
- 对 英雄 的 赞美 就 反衬 着 对 懦夫 的 嘲讽
- những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赞美诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞美诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm美›
诗›
赞›