Đọc nhanh: 贾宪三角 (giả hiến tam giác). Ý nghĩa là: tam giác Giả Hiến (Giả Hiến, nhà toán học thời Bắc Tống, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 贾宪三角 khi là Danh từ
✪ tam giác Giả Hiến (Giả Hiến, nhà toán học thời Bắc Tống, Trung Quốc)
二项式 (a+b) 的n (n=0, 1,2,3,...) 次方展开式的系数依次可排列成一个三角形的数表11 11 2 11 3 3 11 4 6 4 11 5 10 10 5 1这个数表叫做贾宪三角,中国北宋数学家贾宪利用它来开高次方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贾宪三角
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 三 角 裤衩
- quần xi-líp.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 这 本书 三角
- Quyển sách này ba hào.
- 等腰三角 形
- tam giác cân
- 糖 三角 ( 食品 )
- thỏi đường hình tam giác.
- 任意 三角形
- Tam giác bất kì.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 这 把 三角尺 好用
- Cái thước tam giác này dùng tốt.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 六个 三角形 组成 一个 六边形
- Sáu hình tam giác tạo thành một hình lục giác.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 此 三角形 弦 较长
- Tam giác này cạnh huyền khá dài.
- 他 吃 了 三角 饼
- Anh ấy đã ăn ba miếng bánh.
- 这个 三角形 的 勾 是 五 厘米 长
- Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贾宪三角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贾宪三角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
宪›
角›
贾›